Trải Nghiệm Nổ Hũ Tại 58win

Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® Q - Thông số của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® Qphương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.40 
Màu sắc đen 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.9DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng4.9 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.05 - 0.15 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.55 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa4,500DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa120DIN 53452
sức bền nénMPa89 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa100 
Độ cứng Shore-D 83DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+135 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+155 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-40 
Độ dẫn nhiệt[W/m x K]0.23ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]5DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1015DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1012DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu


 

Hình 01: Hệ số PV của các bạc lót iglidur® Q được cho phép là 1 mm dày trong vận hành khô với một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, được lắp đặt trong một vỏ bọc bằng thép.
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]

 
Các bạc lót iglidur® Q đã được kiểm nghiệm đặc biệt cho trọng tải cực cao. Dưới trọng tải cao, thông số của iglidur® Q trong những vật liệu iglidur® là tốt về chịu mài mòn nhất. Từ một tải trọng hướng tâm là 25 Mpa, nó vượt trội hơn hẳn ngay cả các bạc lót làm bằng vật lịu chịu mài mòn iglidur® W300. Chất bôi trơn rắn chắc được tích hợp với vật liệu trong một cách cực kỳ tốt, đảm bảo sự vận hành khô không cần bảo trì dưới bất kỳ tải trọng.

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (100 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Độ bền áp lực của bạc lót iglidur® Q giảm khi nhiệt độ tăng. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
iglidur® Q là một vật liệu được sử dụng khi hệ số p x v cao mà đạt được thông qua trọng tải cao. Hình 03 cho thấy sự biến dạng của iglidur® Q trong quá trình trọng tải hướng tâm. Dưới áp lực bề mặt tối đa cho phép là 100 Mpa, sự biến dạng tại nhiệt động phòng là ít hơn 3 %.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 5
Ngắn hạn 2 1,4 6
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Dưới tải trọng hướng tâm cực độ, bạc lót iglidur® Q có thể đạt các giá trị p x v tối đa có thể khi vận hành khô với bạc lót iglidur®. Mặc dù bạc lót iglidur® Q có những lợi thế lớn nhất khi chịu tải trọng cao và vận tốc thấp, vận tốc trên mặt cao cũng có thể đạt được nhờ các hệ số ma sát xuất sắc của các bạc lót này. Các giá trị trong bảng 02 trình bày các vận tốc khi nhiệt độ tăng lên đến giá trị cho phép tối đa do kết quả ma sát.

Giới hạn nhiệt độ

iglidur® Q Nhiệt độ vận hành
Dưới - 40 °C
Trên, dài hạn + 135 °C
Trên, ngắn hạn + 155 °C
Đảm bảo trục ngoài + 50 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® Q

Nhiệt độ

Bạc lót iglidur® Q cũng giữ lại độ bền mài mòn xuất sắc ở nhiệt độ cao. Ở các nhiệt độ trên +50°C cần có bảo vệ bổ sung. Cũng nên lưu ý rằng hệ số ma sát gia tăng mạnh phụ thuộc vào nhiệt độ từ khoảng +100°C.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Nhiều bạc lót nhựa chạy khô thể hiện những hệ số ma sát giảm khi tải trọng gia tăng. Về mặt này, iglidur® Q một lần nữa vượt qua hầu hết các bạc lót iglidur®: vật liệu có những hệ số ma sát vượt trội dưới tải cao (Hình 04 và 05).
iglidur® Q Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,05 - 0,15 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® Q so sánh với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)
Hệ số ma sát Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Thông tin mài mòn Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 30 MPa, v = 0.01 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = C45
B = St52
C = St52 thấm nitơ
D = St52 được xử lý salt bath nitrocarburizing
E = St52 mạ kẽm
F = 16MnCr5 mạ kẽm màu vàng
G = 20MnV6, không làm cứng, mạ crôm cứng
H = 38MnV S6, làm cứng, mạ crôm cứng

Vật liệu trục

Hình ảnh 06 cho thấy kết quả của việc thử nghiệm các trục với vật liệu khác nhau với các bạc lót trơn làm từ iglidur Q. Sự bền chắc của vật liệu chịu lực iglidur® lên đến mức 30MPa. iglidur® Q đặc biệt nổi bật. Các vật liệu chịu lực khác như iglidur® Q2 và igutex® TX1 mang lại hiệu suất tốt nhất về khả năng chống mài mòn khi chịu tải trọng cao hơn. iglidur® Q cho thấy đặc tính chống mài mòn cực tốt trên nhiều loại vật liệu trục khác nhau.
Thông tin mài mòn Hình 07: Mài mòn với các ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = quay
B = dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu + to 0
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc 0
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định     
- Không bền[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® Q bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1015 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1012 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Các bạc lót iglidur® Q có khả năng chịu hóa chất tốt. Chúng sở hữu một sự sức đề kháng tuyệt vời đối với các dung môi hữu cơ, nhiên liệu, dầu và chất béo. Vật liệu này chỉ có thể chịu axít yếu và kiềm.
 

Tia phóng xạ

Các bạc lót iglidur® Q là có khả năng chống lại bức xạ 3 x 102 Gy.
 

Chống lại UV

Tính năng của tribological của các bạc lót iglidur® Q sẽ không bị thay đổi dưới khí hậu. Tuy nhiên sự giòn nhỏ xảy ra trong vật liệu.
 

Chân không

Ứng dụng trong vacuum, độ ẩm có khả năng tồn tại là được khử khí. Do lý do này các bạc lót iglidur® Q vận hành khô là thích hợp sử dụng trong vacuum.
 

Tính chất điện

Các bạc lót làm bằng iglidur® Q là được cách điện

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.9 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 4.9 trọng lượng-%

Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm của iglidur® Q
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Sự hút ẩm của các Bạc lót iglidur® 200 chiếm khoảng 0,9% trong các nhiệt độ chuẩn. Giới hạn trong nước là 4,9 %. Điều này cần được xem xét theo các điều kiện của ứng dụng.

Đường kính
d1 [mm]
Trục h9
[mm]
iglidur® Q
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 to 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 đến 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Các dung sai quan trọng của các Bạc lótiglidur® Q theo tiêu chuẩn ISO 3547-1 sau khi press-fit.

Dung sai của lắp đặt

Các bạc lót iglidur® Q là các bạc lót chuẩn cho các trục h-tolerance (được đề nghị tối thiểu trục h9)
 
Các bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với tolerance h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. Trong vài kích thước dung sai là phụ thuộc vào độ dày (Xem chuương trình giao hàng).

Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30